Thứ Năm, 19 tháng 3, 2015

Từ vựng chủ đề lương và phúc lợi trong công việc

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

1. income: thu nhập
2. salary : lương (thường chỉ lương theo tháng)
3. wage: tiền công (theo giờ)
4. compensation: thù lao, tiền bồi thường công tác
5. pension: tiền trợ cấp, lương hưu
6. pay raise: sự tăng lương
7. bonus: tiền thưởng
II. Những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề lương trong công việc
1. By the way, what is your present monthly salary?
À này, lương hàng tháng hiện nay của anh là bao nhiêu?
2. How much do you hope to get a month here?
Anh hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?
3. Our salary scale is different. We pay on weekly basic
Khung lương chúng tôi thì khác. Chúng tôi trả lương theo tuần
4. We give bonuses semi-annually
Chúng tôi trả tiền thưởng thêm hàng nửa năm
5. How much do you expect to be paid?
Anh muốn được trả lương bao nhiêu?
6. I am not sure what kind of salary range you have been thinking about for this position. I am open to a salary that is fair for the position
Tôi không biết chắc ông tính khung tiền lương thế nào đối với vị trí này. Tôi thấy thoải mái với mức lương phù hợp cho vị trí này

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét