Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

TỪ VỰNG VỀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


- Affordable rates: Giá có khả năng chi trả
- Reasonable price: Giá cả hợp lý
- Unreasonable price: Giá cả không hợp lý
- Competitive price: Giá cả cạnh tranh
- Competitive market: Thị trường cạnh tranh
- > Competitiveness (n): Tính cạnh tranh
- Favourable market: Thị trường thuận lợi
- Unfavourable market: Thị trường không thuận lợi
- Target market: Thị trường mục tiêu
- Market share: thị phần
- Completely free of charge
- Shipping charge: phí vận chuyển
- Handling charge: phí xử lý
- Extra charge ~ Additional charge ~ surcharge: Phí thêm, phí phụ thu
- Extra payment: sự thanh toán thêm
- Living expenses: chi phí sống
- Expense account: công tác phí

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét