Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

CHÙM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG VIỆC – VĂN PHÒNG

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


part-time / ́pa:t ̧taim/: bán thời gian
full-time: toàn thời gian
permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
sick pay: tiền lương ngày ốm
holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
to fire /'faiə/: sa thải
to get the sack (colloquial): bị sa thải
pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
health insurance: bảo hiểm y tế
company car: ô tô cơ quan
working conditions: điều kiện làm việc
qualifications: bằng cấp
offer of employment: lời mời làm việc
to accept an offer: nhận lời mời làm việc
starting date: ngày bắt đầu
. leaving date: ngày nghỉ việc
working hours: giờ làm việc
maternity leave: nghỉ thai sản
. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
. travel expenses: chi phí đi lại
health and safety: sức khỏe và sự an toàn
trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
job description: mô tả công việc


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét